Tính năng nổi bật
Máy có 2 chức năng: Hàn que và hàn MIG, hàn MIG có chế độ 2T/4T
+ Công nghệ inverter IGBT tiên tiến, giảm tiếng ổn, trọng lượng máy, tiết kiệm điện, nâng cao hiệu suất làm việc
+ Có MIG Synergic, giúp cho người dùng dễ điều chỉnh hơn, máy tự lựa chọn thông số tối ưu nên không yêu cầu về thợ hàn bậc cao
+ Điều khiển phản hồi vòng lặp kín, điện áp đầu ra ổn định giúp máy dễ dàng làm việc trong môi trường điện áp dao động
+ Làm việc với 3 nguồn điện, tự động nhận diện điện áp, phù hợp hàn dân dụng, công trường, xưởng sản xuất
+ Dễ mồi hồ quang, hàn êm, ít bắn tóe, độ ngấu sâu, mối hàn đẹp
+ Có chế độ tự ngắt khi quá dòng, quá nhiệt giúp đảm bảo độ bền của máy
Cấu tạo mặt ngoài
+ Núm điều chỉnh dòng hàn; Núm điều chỉnh điện áp hàn;
+ Núm điều chỉnh dòng hàn cuộn kháng
+ Đồng hồ hiển thị: Dòng hàn; Điện áp hàn
+ 3 đèn tương ứng 3 nguồn điện
+ Phím điều chỉnh: Chế độ 2T/4T; Chức năng hàn MIG/que; Lựa chọn loại khí
+ Phím chức năng: Tắt/bật Synergic; Lựa chọn đường kính dây; Ra dây
+ Giắc kết nối súng hàn
+ Cực âm và cực đương
Ứng dụng
Sử dụng linh hoạt trong sửa chữa đóng thùng ô tô, xe máy, hàn dàn giáo xây dựng, bồn bể áp lực, công nghiệp hóa chất, kết cấu thép, đóng tàu…
Thông số kỹ thuật chính
MÔ TẢ |
THÔNG SỐ |
Điện áp vào định mức |
1Pha AC380V ±15% 50/60Hz |
Công suất định mức |
16.18KVA@AC380V 3Pha |
Dải điều chỉnh dòng hàn |
40~270A |
Dòng hàn/điện áp tối đa |
270A/27.5V@AC380V 3phase |
Dải điều chỉnh điện áp |
13~32V@AC380V 3Phase |
Chu kỳ tải |
25%@AC380V 3Phase / 270A |
Hiệu suất |
82%@AC380V 3Pha |
Hệ số công suất |
0.60@AC380V 3Pha |
Chế độ hàn |
MIG/MAG/MMA |
Cấp độ bảo vệ |
IP21S |
Cấp cách điện |
F |
Sử dụng cuộn dây hàn |
15 kg |
Tốc độ cấp dây |
1.5-18m/ phút |
Đường kính dây hàn MIG |
0.8-1.0mm |
Đường kính que hàn |
1.6~4.0 mm |
Kích thước máy |
502*217*381 mm |
Reviews
There are no reviews yet.