Tính năng nổi bật
+ Công nghệ inverter IGBT, giảm tiếng ổn và tổn hao từ trường, tổn hao nhiệt trên dây dẫn giúp tăng hiệu quả làm việc, tiết kiệm điện
+ Máy hàn MIG, dòng hàn 315A, đầu cấp dây rời, sử dụng điện 3 pha 380V, tích hợp hàn que. Máy sử dụng dây hàn có đường kính từ 0.8-1.2mm. Hàn liên tục dây hàn 1.0mm trên vật liệu dày từ 3-8mm, hiệu suất 100%. Hàn liên tục dây hàn 1.2mm trên vật liệu dày từ 2.0-6.0mm, hiệu suất 60%
+ Màn hình hiển thị dòng hàn và điện áp hàn dễ dàng sử dụng ở xa
+ Hồ quang ổn định, đường hàn đẹp, ít bắn toé, mối hàn có chất lượng tốt, ngấu sâu và độ bền
+ Có chế độ tự động bù áp khi điện áp vào biến đổi giúp máy có thể làm việc trong môi trường điện áp dao động ±15%.
+ Điều khiển phản hồi vòng lắp kín, điện áp đầu ra ổn định.
Cấu tạo mặt ngoài
- Núm điều chỉnh dòng hàn
- Núm điều chỉnh lực hồ quang
- Đồng hồ hiển thị: Dòng hàn; Điện áp hàn
- Công tắc chuyển đổi hàn MIG/Que
- Đèn cảnh báo quá nhiệt
- Cực âm và cực dương
- Giắc kết nối dây điều khiển của hàn MIG
Ứng dụng
Sử dụng linh hoạt trong sửa chữa đóng thùng ô tô, xe máy, hàn dàn giáo xây dựng, bồn bể áp lực, công nghiệp hóa chất, kết cấu thép, đóng tàu…
Thông số kỹ thuật chính
MÔ TẢ |
ĐVT |
THÔNG SỐ |
Điện áp vào định mức |
V/Hz |
3 pha AC380V±15%, 50 |
Dòng điện vào định mức |
A |
18 |
Công suất định mức |
A |
11.9 |
Đầu ra định mức tại chế độ MIG |
A/V |
50/16.5 – 315/29.8 |
Dải điều chỉnh dòng hàn que |
A |
20 – 270 |
Hiệu suất |
% |
85 |
Chu kì làm việc % |
% |
40 |
Điện áp không tải |
V |
54 |
Hệ số công suất |
0.93 |
|
Cấp độ bảo vệ |
IP21S |
|
Cấp cách điện |
F |
|
Kiểu đầu cấp dây |
Đầu cấp dây rời |
|
Đường kính dây hàn MIG |
mm |
0.8-1.2 |
Trọng lượng cuộn dây hàn MIG |
kg |
15 |
Tốc độ cấp dây |
m/ phút |
1.5-24 |
Kiểu làm mát |
Làm mát bằng khí |
|
Kích thước máy |
mm |
502*217*381 |
Trọng lượng |
kg |
16 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.